Xét nghiệm

1/ HUYẾT HỌC

Tế bào (máu ngoại vi, nước tiểu và các dịch sinh học); đông máu (QT, APTT, Fibrinogen); truyền máu và miễn dịch huyết học (nhóm máu ABO, nhóm máu Rh, phản ứng hòa hợp).

2/ SINH HÓA

Máu: điện giải đồ, Urea, Creatinin, Glucose, HbA1C, Protein, CK – NAC, CK – MB, LDH, AST, ALT, CHE, Amylase, ALCOCHOL, Lipid Blance…

Phân tích nước tiểu và các dịch sinh học khác…

3/ MIỄN DỊCH

HBsAg, HBeAg, Anti – HBs, Anti – HCV, Troponin I, Dengue test, ASLO, RF, CRP, CRPhs; Hormones (TSH, T3, T4, FT3, FT4); Tầm soát ung thư (AFP, CEA, PSA).

4/ VI SINH

Trực tiếp: soi tươi, nhuộm Gram, nhuộm Ziehl-Neelsen.

Nuôi cấy: phân lập, làm kháng sinh đồ các loại bệnh phẩm thông thường (mủ và dịch tiết, phân, nước tiểu, máu, quệt hầu họng, dịch não tủy, đường sinh dục…).