Gói dịch vụ khám tổng quát theo yêu cầu

BỆNH LÝ CƠ – XƯƠNG – KHỚP

STTTÊN XÉT NGHIỆMGIÁ DỊCH VỤ
1Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)40.400
2Định lượng Acid Uric/máu21.500
3ASO/ASLO (anti streptolysin O) –Streptococcus pyogenes41.700
4Định lượng RF (Reumatoid Factor)/máu37.700
5Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)/máu53.800
6Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số27.400
Tổng tiền: 222.500 đồng
Ý nghĩa: Giúp tầm soát các bệnh về khớp: Thấp khớp, viêm khớp dạng thấp, Gout và các bệnh lý viêm khớp khác.

BỆNH LÝ THẬN – TIẾT NIỆU

STTTÊN XÉT NGHIỆMGIÁ DỊCH VỤ
1Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)40.400
2Định lượng Acid Uric/máu21.500
3ASO/ASLO (anti streptolysin O) –Streptococcus pyogenes41.700
4Phản ứng CRP21.500
5Định lượng Ure /máu21.500
6Định lượng Creatinin /máu21.500
7Định lượng Protein Total/máu21.500
8Định lượng Triglycerid máu26.900
9Định lượng Cholesterol toàn phần26.900
10Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)26.900
11Ion đồ (Na, K, Cl)/ máu29.000
12Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số27.400
Tổng: 326.700 đồng
Ý nghĩa: Giúp tầm soát các bệnh nhiễm khuẩn thận hoặc dị ứng đường tiết niệu, phát hiện yếu tố dẫn đến nguy cơ suy thận, sỏi thận.

BỆNH LÝ TỤY – GAN – MẬT

STTTÊN XÉT NGHIỆMGIÁ DỊCH VỤ
1Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)40.400
2Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu]26.900
3Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu]26.900
4Định lượng AST (GOT) /máu21.500
5Định lượng ALT( GPT) /máu21.500
6Định lượng Bilirubin Direct/máu21.500
7Định lượng Bilirubin Total/máu21.500
8Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)/máu53.800
9Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)/máu91.600
10Định lượng Protein Total/máu21.500
11Kháng thể  viêm gan siêu vi B (Anti HBs) miễn dịch tự động59.000
12Kháng thể viêm gan siêu vi C (Anti HCV) miễn dịch tự động53.600
Tổng: 495.700 đồng
Ý nghĩa: Giúp tầm soát tổn thương gan, tụy và các bệnh lý vàng da.

BỆNH LÝ TIM MẠCH

STTTÊN XÉT NGHIỆMGIÁ DỊCH VỤ
1Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]26.900
2Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]37.700
3Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu]26.900
4Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)/máu53.800
5Định lượng Troponin I [Máu]75400
6Siêu âm Doppler tim, van tim222.000
7Điện tim đồ32.800
Tổng: 475.500 đồng
Ý nghĩa: Dự đoán nguy cơ mắc bệnh tim mạch, nguy cơ của cơn đau tim, đột quỵ hoặc suy tim.

BỆNH LÝ LIÊN QUAN ĐẾN TIM MẠCH VÀ CHUYỂN HÓA

STTTÊN XÉT NGHIỆMGIÁ DỊCH VỤ
1Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)40.400
2Định lượng AST (GOT) /máu21.500
3Định lượng ALT( GPT) /máu21.500
4Định lượng Triglycerid máu26.900
5Định lượng Cholesterol toàn phần26.900
6Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)26.900
7Định lượng Protein Total/máu21.500
8Định lượng Glucose/máu21.500
9Định lượng HbA1c/máu101.000
Tổng: 308.100 đồng
Ý nghĩa: Dự đoán nguy cơ mắc bệnh tim mạch, nguy cơ của cơn đau tim, đột quỵ hoặc suy tim và các bệnh lý rối loạn chuyển hóa.

BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP

STTTÊN XÉT NGHIỆMGIÁ DỊCH VỤ
1Định lượng T3/máu64.600
2Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)/máu64.600
3Định lượng T4/máu64.600
4Định lượng FT4 (Free Thyroxine)/máu64.600
5Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)/máu59.200
6Siêu âm tuyến giáp43.900
Tổng: 361.500 đồng
Ý nghĩa: Giúp xác định tình trạng rối loạn nội tiết, các bệnh lý tuyến giáp: Basedow, suy giáp, nhân giáp,…